Danh mục các đề tài, dự án thực hiện tại Viện Công nghệ HaUI
STT | Tên đề tài/dự án | Cấp quản lý | Thời gian thực hiện | Kinh phí (Triệu đồng) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Cơ khí – Tự động hóa - Vật liệu | ||||
1 | Nghiên cứu chế tạo các lớp màng cứng nano gốc crôm nhằm nâng cao chất lượng khuôn dập loại nhỏ | TP Hà Nội | 2013 – 2014 | 1.100 | |
2 | Nghiên cứu, chế tạo thiết bị đo, kiểm tra chất lượng môi trường không khí tại khu vực lân cận các nhà máy sản xuất xi măng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Tỉnh Hà Nam | 2013 – 2014 | 1.121 | |
3 | Investigation into mechanical properties of CrN coating deposited on steel and its applications to small dies for aluminum/copper alloys forming | Viện KHCN Hàn Quốc (KIST-Korea) | 2013 | 300 | HTQT |
4 | Nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ tạo màng cứng gốc titan cho chày dập nóng | Bộ Công Thương | 2014 | 120 | |
5 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị đánh giá độ bám dính của lớp màng cứng chiều dày micro/nano-mét bằng phương pháp rạch bề mặt. | Bộ Công thương | 2015 | 140 | |
6 | Micro structure and mechanical properties of TiN coatings deposited on cool work steel and high speed steel substrates and its application to cutting tools | Viện KHCN Hàn Quốc (KIST-Korea) | 2016 | 330 | HTQT |
7 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nâng cao tỷ lệ nội địa hóa trong các dự án chế tạo giàn khoan dầu khí di động tại Việt Nam | Chương trình sản phẩm trọng điểm quốc gia, Bộ KHCN | 2015-2017 | 250 (2.079) | NN, Chủ trì nhánh |
8 | Trung tâm hỗ trợ cộng đồng (EKOCENTER) | Công ty TNHH Coca Cola Việt Nam | 2016-2018 | 850 | HTQT, HTDN |
9 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bi sinh học độn hốc mắt từ vật liệu PolyetherEtherketone (PEEK) dùng trong y tế | Bộ Y tế | 2017-2019 | 2.220 | |
10 | Enhance the fabricating technology, manufacture and commercialize extrusion dies for producing configured aluminum alloy bars of varying profiles used in the construction | Quỹ Innofund, Dự án BIPP (vốn ODA Vương quốc Bỉ) | 2017-2018 | 849 | HTQT |
11 | Hợp đồng chế tạo và lắp đặt 02 thiết bị lọc và cung cấp nước uống trực tiếp cho học đường (Ứng Hòa) | Trung tâm CFC, Công ty Coca Cola Việt Nam | 2017-2018 | 474 | HTDN |
12 | Hợp đồng chế tạo và lắp đặt 04 thiết bị lọc và cung cấp nước uống trực tiếp cho học đường (Phú Xuyên) | Trung tâm CFC, Công ty Coca Cola Việt Nam | 2018-2019 | 972 | HTDN |
13 | A study on Ti-based hard coatings on PEEK for prosthetic eye application | Viện KHCN Hàn Quốc (KIST-Korea) | 2019 | 200 | HTQT |
14 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị phủ màng sử dụng kỹ thuật PVD, ứng dụng cho các sản phẩm trong ngành công nghiệp hỗ trợ nhằm nâng cao chất lượng và tuổi thọ | Chương trình Phát triển Công nghiệp Hỗ trợ 2019 | 2019 | 9.000 | NN |
15 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị phủ màng sử dụng kỹ thuật PVD, ứng dụng cho các sản phẩm trong ngành công nghiệp hỗ trợ nhằm nâng cao chất lượng và tuổi thọ | Chương trình Phát triển Công nghiệp Hỗ trợ 2020 | 2020 | 2.000 | NN |
16 | Nghiên cứu, nâng cao năng lực thiết kế và chế tạo khuôn đùn ép sản phẩm nhôm định hình phục vụ công nghiệp hỗ trợ | Chương trình Phát triển Công nghiệp Hỗ trợ 2019 | 2019 | 10.000 | NN |
17 | Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ thiết kế và chế tạo khuôn dập nóng cho sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy cho doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ | Chương trình Phát triển Công nghiệp Hỗ trợ 2021 | 2021 | 4.000 | NN |
18 | Nghiên cứu công nghệ chế biến quặng đa kim antimon – vàng vùng Hà Giang – Tuyên Quang | Đề án: Đổi mới và hiện đại hoá công nghệ trong ngành công nghiệp khai khoáng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 | 2014-2015 | 3.350 | NN, Chủ trì |
19 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất sinh khối nấm thượng hoàng (Phellinus linteus) và ứng dụng để sản xuất thực phẩm chức năng | Đề án phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực công nghệ chế biến đến năm 2020 | 2018-2020 | 2.500 | NN, Chủ trì nhánh |
20 | Nghiên cứu chế tạo và nâng cao cơ tính mảnh cắt hợp kim cho dụng cụ gia công cơ khí trong công nghiệp hỗ trợ | Chương trình Phát triển Công nghiệp Hỗ trợ 2023 | 2023 | 4.220 | NN, Chưa NT |
21 | Labour Market Obsevation of Vietnam Universities – Labmovie (Nghiên cứu khảo sát thị trường lao động tại các trường đại học Việt Nam) | Dự án thuộc Chương trình Erasmus+ (EU) | 2020-2023 | 1.066 (14.000) | HTQT, Chưa NT |
22 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất vải kháng khuẩn, kháng nước từ nguồn nguyên liệu trong nước ở quy mô công nghiệp, ứng dụng sản xuất một số sản phẩm phục vụ y tế và cộng đồng | ĐTĐL.CN-48/21 | 2021-2023 | NN, Tham gia, Chưa NT | |
Tổng kinh phí | 39.842.000.000 | ||||
II | Lĩnh vực Môi trường – Vi sinh | ||||
1 | Nghiên cứu xử lý nước thải cơ khí làng nghề Xã Xuân Tiến, Xuân Trường, Nam Định | Cấp tỉnh Nam Định | 2020 -2022 | 550 | |
2 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ lan truyền ô nhiễm tỉnh Vĩnh Phúc | Cấp tỉnh Vĩnh Phúc | 2020 -2022 | 1.700 | |
3 | Nghiên cứu sinh tổng hợp enzyme Lignin peroxidase (LiP) từ nấm Đảm kết hợp enzyme Laccase để khử màu nước thải dệt nhuộm | Cấp Bộ Công thương | 2022 | 400 | |
4 | Xây dựng mô hình thí điểm về sản xuất đế trong của giầy từ chất thải rắn ngành thuộc da (mùn bào crom, da vụn) và phế phụ phẩm công - nông nghiệp giàu cellulose | Bộ Công Thương | 2022 | 222 (800) | Chủ trì nhánh |
5 | Xây dựng mô hình thí điểm về tái chế chất thải rắn ngành thuộc da (mùn bào da thuộc crom) để sản xuất tấm ốp trần, ốp tường trang trí nội thất nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường | Bộ Công Thương | 2023 | 400 (800) | Chủ trì nhánh, Chưa NT |
Tổng kinh phí | 3.272.000.000 | ||||
III | Lĩnh vực Điện tử - Năng lượng - SHPC | ||||
1 | Phát triển dịch vụ ứng dụng công nghệ GPS trong quản lý, giám sát, điều phối và tối ưu hóa kế hoạch sử dụng phương tiện | Cấp nhà nước | 2015 - 2017 | 9.200 | NN |
2 | Thiết kế máy ấp trứng gia cầm sử dụng năng lượng mặt trời | Cấp tỉnh Vĩnh Phúc | 2015 | 180 | |
3 | Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp và xây dựng điểm mô hình sản xuất tiết kiệm năng lượng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Hòa Bình | Cấp tỉnh Hòa Bình | 2015 - 2016 | 374 | |
4 | Xây dựng hệ thống giám sát tự động thông số môi trường nước thải ở các khu công nghiệp tại tỉnh Hải Dương bằng công nghệ GSM/GPRS | Cấp tỉnh Hải Dương | 2016 | 600 | |
5 | Thiết kế lắp đặt hệ thống truyền dữ liệu từ các trạm quan trắc môi trường nước thải tự động KCN Nam Sách, Tân Trường, Phúc Điền về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương | Dự án Phối hợp với Cty CP Kỹ thuật Môi trường Việt An | 2016 | 140 | HTDN |
6 | Thiết kế lắp đặt hệ thống truyền dữ liệu từ trạm quan trắc nước thải tự động Cty TNHH Best Pacific Việt Nam về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương | Dự án Phối hợp với Cty CP Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường Việt Nam | 2017 | 150 | HTDN |
7 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ điều khiển tự động hòa lưới điện theo công nghệ SVPWM cho hệ thống điện có nguồn điện phân tán (Pin mặt trời) | Cấp Bộ Công thương | 2017 - 2018 | 200 | |
8 | Thiết kế hệ thống đóng mở cổng xả thải tự động | Dự án Phối hợp với Cty TNHH Best Pacific Việt Nam | 2018 | 300,4 | HTDN |
9 | Hoàn thiện thiết kế công nghệ chế tạo, tích hợp hệ thống thu thập dữ liệu và giám sát thời gian thực chất lượng nước thải, khí thải ứng dụng cho khu công nghiệp và đô thị | Dự án thuộc Chương trình 592, Bộ KHCN | 2018 - 2019 | 5300 | NN |
10 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ IoT để xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi thông minh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Cấp tỉnh Vĩnh Phúc | 2019 -2020 | 800 | |
11 | Thiết kế bộ vi cảm biến vận tốc góc công nghệ MEMS bằng phương pháp động lực học lưu chất CFD | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted | 2016 | 312 | NN |
12 | Nghiên cứu chế tạo vi cảm biến vận tốc góc lưu chất | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted | 2016 - 2019 | 650 | NN |
13 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị cầm tay phát nguồn plasma lạnh khử khuẩn thực phẩm | Cấp Bộ Công thương | 2018 | 130 | |
14 | Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống giám sát, theo dõi tiêu thụ năng lượng trong các công trình xây dựng hiện hữu, hướng tới sử dụng năng lượng hiệu quả và tiết kiệm. | Cấp Bộ Xây dựng | 2018 - 2019 | 300 | |
15 | Nghiên cứu cảm biến vận tốc góc dòng xoáy kích cỡ mm | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted | 2019 | 592 | NN |
Tổng kinh phí | 19.228.400.000 | ||||
IV | Lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm và Chế biến | ||||
1 | Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất tinh dầu thơm từ quả phật thủ | Bộ Công Thương | 2017 | 150 | |
2 | Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gà từ các phụ phẩm và sản phẩm nông nghiệp của tỉnh Bắc Giang | Cấp tỉnh Bắc Giang | 2017 | 309,8 | |
3 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất một số loại thực phẩm và thức án chăn nuôi từ quả mắc ca | Đề án phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực công nghệ chế biến đến năm 2020 | 2017-2019 | 2.100 | NN |
4 | Ứng dụng saponin kết hợp với chitosan và axit axetic tạo màng sinh học, nhằm kéo dài thời gian bảo quản và giữ được các đặc tính đặc trưng của quả quýt tỉnh Cao Bằng | Cấp tỉnh Cao Bằng | 2019 | 783 | |
5 | Nghiên cứu xây dựng quy trình bảo quản cam Cao Phong tại tỉnh Hòa Bình bằng màng phủ sinh học (saponin kết hợp với chitosan và axit axetic) | Cấp tỉnh Hòa Bình | 2020 | 522 | |
6 | Nghiên cứu quy trình bảo quản các loại quả: xoài, nhãn, mận bằng màng sinh học saponin kết hợp với chitosan và axit axetic tại tỉnh Sơn La | Cấp tỉnh Sơn La | 2019 | 984,111 | |
7 | Ứng dụng khoa học và công nghệ trong chế biến sản phẩm quả thảo quả trên địa bàn huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Cấp tỉnh Hà Giang | 2021 | 1.150 | |
8 | Nghiên cứu ứng dụng màng sinh học saponin kết hợp với chitosan và axit axetic trong bảo quản quả cam, bưởi tại Hà Tĩnh | Cấp tỉnh Hà Tĩnh | 2021 | 592,360 | |
9 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) dạng hệ sợi | Bộ Công thương | 2015 | 200 | |
Tổng kinh phí | 6.791.270.000 | ||||
V | Lĩnh vực Hóa – Môi trường | ||||
1 | Nghiên cứu xác lập quy trình tổng hợp dược chất Glipizide phù hợp với điều kiện thực tế ở Việt Nam, dùng để làm thuốc biệt dược Glipizide (Glucotrol) điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2. | Đề tài cấp Bộ Công Thương | 2016 | 150 | |
2 | Nghiên cứu công thức pha chế và ứng dụng chế phẩm (thuốc) đa dụng phòng trừ dịch ruồi vàng hại quả ổi Đài Loan, bệnh nấm mốc, giám quả bưởi Diễn tại tỉnh Vĩnh Phúc | Đề tài cấp Tỉnh Vĩnh Phúc | 2019-2020 | 630 | |
3 | Nghiên cứu công nghệ bảo quản kéo dài thời hạn sử dụng một số sản phẩm bánh truyền thống của làng Dòng, xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Đề tài cấp Tỉnh Phú Thọ | 2020-2021 | 644 | |
4 | Nghiên cứu kéo dài thời hạn sử dụng đặc sản bánh gai Ninh Giang Hải Dương | Đề tài cấp Tỉnh Hải Dương | 2021- 2022 | 600 | |
5 | Nghiên cứu thử nghiệm cây Hoàng sin cô (Smallanthus sonchifolius) phục vụ sản xuất hàng hóa tại tỉnh Lai Châu | Dự án cấp Tỉnh Lai Châu | 2021-2022 | 1.397 | Chưa NT |
6 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ chế biến một số sản phẩm từ cá nước ngọt hồ thủy điện Hòa Bình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Đề tài cấp Tỉnh Hòa Bình | 2022-2023 | 960 | Chưa NT |
7 | Hợp đồng tư vấn và chuyển giao công nghệ thuộc dự án: “Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình bảo quản, chế biến sản phẩm từ chuối tiêu tại tỉnh Hà Giang” | Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 2022 - 2023 | 230 | Chưa NT |
8 | Nghiên cứu kéo dài thời gian bảo quản cà chua tại tỉnh Hải Dương bằng công nghệ tro phủ sinh học kết hợp với dung dịch hoạt tính | Đề tài cấp Tỉnh Hải Dương | 2023-2024 | 725 | Chưa NT |
9 | Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất gạch từ nhựa nhiệt dẻo phế liệu kết hợp với tro của nhà máy xử lý rác và nhà máy nhiệt điện trên địa bàn tỉnh Hải Dương | Đề tài cấp Tỉnh Hải Dương | 2023-2024 | 668 | Chưa NT |
10 | Nghiên cứu xử lý xỉ thải từ sản xuất phốt pho vàng (Lào Cai) làm vật liệu không nung, kết cấu nền ứng dụng trong xây dựng, đường giao thông bằng chất kết dính vô cơ không sử dụng xi măng | Chương trình KC.08.32/16-20 | 2020-2021 | NN, Tham gia | |
11 | Nghiên cứu quy trình điều chế Felodipin làm thuốc điều trị bệnh cao huyết áp | Chương trình Hóa dược | 2017-2019 | NN, Tham gia | |
Tổng kinh phí | 6.004.000.000 |
Copyright © 2018 Hanoi University of Industry.